🔍
Search:
NÓI HÀM HỒ
🌟
NÓI HÀM HỒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
입 안에 들어 있는 것을 입 밖으로 내보내다.
1
NHỔ RA, KHẠC RA:
Phun ra khỏi miệng những gì có trong miệng.
-
2
(비유적으로) 가지고 있던 것을 도로 내놓다.
2
VỨT RA, QUĂNG RA, TRẢ LẠI, HOÀN LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Bỏ trả lại những gì nắm giữ.
-
3
(비유적으로) 함부로 말하다.
3
NÓI HÀM HỒ:
(cách nói ẩn dụ) Nói bừa.
🌟
NÓI HÀM HỒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
함부로 말하지 아니하고 신중하다.
1.
KÍN MIỆNG:
Thận trọng và không nói hàm hồ.
-
Động từ
-
1.
걸핏하면 인상을 쓰거나 화을 내면서 함부로 말하다.
1.
THÔ LỖ, LỖ MÃNG, CỤC CẰN:
Hơi một chút là cau có hoặc cáu gắt và ăn nói hàm hồ.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1.
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2.
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10.
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10.
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11.
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11.
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12.
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12.
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.